Ban TNTT AoV-PT xin gửi kế hoạch gửi mẫu các chương trình của Cục chăn nuôi
STT | Mã chương trình | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Ngày gửi mẫu | Hình thức bảo quản và vận chuyển |
Ghi chú |
Lĩnh vực hóa học | ||||||
1 | VPT.2.5.20.32 | Kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi | Salinomycin | 13/10/2020 | Bảo quản nhiệt độ2 - 8 độ C. Vận chuyển 2 - 3 ngày làm việc | Nền mẫu thức ăn chăn nuôi |
2 | VPT.2.5.20.33 | Kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi | Lasalocid | 13/10/2020 | Bảo quản nhiệt độ2 - 8 độ C. Vận chuyển 2 - 3 ngày làm việc | Nền mẫu thức ăn chăn nuôi |
3 | VPT.2.5.20.293 | Kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi | Robenidine | 13/10/2020 | Bảo quản nhiệt độ -18 độ C. Vận chuyển 2 - 3 ngày làm việc | Nền mẫu thức ăn chăn nuôi |
4 | VPT.2.5.20.294 | Kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi | Nicarbazin | 13/10/2020 | Bảo quản nhiệt độ2 - 8 độ C. Vận chuyển 2 - 3 ngày làm việc | Nền mẫu thức ăn chăn nuôi |
5 | VPT.2.5.20.295 | Kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi | Diclazuril | 13/10/2020 | Nền mẫu thức ăn chăn nuôi | |
6 | VPT.2.5.20.296 | Kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi | Maduramicin | 13/10/2020 | Bảo quản nhiệt độ2 - 8 độ C. Vận chuyển 2 - 3 ngày làm việc | Nền mẫu thức ăn chăn nuôi |