Ban TNTT xin gửi kế hoạch gửi mẫu các chương trình phân bón.
1. Ban TNTT xin thông báo về thay đổi mã chương trình vi sinh trong phân bón và ngày gửi mẫu như sau:
- Theo kế hoạch ban đầu chương trình VPT.2.6.20.96 - R2 gồm 02 chỉ tiêu là Lacto bacillus spp và Bacilus spp nhưng quá trình chuẩn bị mẫu có thay đổi so với kế hoạch nên Ban TNTT sẽ tổ chức chương trình VPT.2.6.20.96 - R2: Vi sinh trong phân bón với 01 chỉ tiêu là Bacilus spp. Mẫu đã gửi ngày 28/09/2020.
- Đối với chỉ tiêu Lacto bacillus spp, Ban TNTT sẽ chuyển thành chương trình mới với mã chương trình VPT.2.6.20.110: Vi sinh trong phân bón với 01 chỉ tiêu là Lacto bacillus spp. Mẫu này sẽ dự kiến gửi vào ngày 13/10/2020.
Ban TNTT rất xin lỗi đến quý đơn vị về những ảnh hưởng mà sự thay chương trình này gây ra.
2. Kế hoạch gửi mẫu các chương trình phân bón (lĩnh vực hóa học) trong bảng dưới đây
- Theo kế hoạch ban đầu chương trình VPT.2.6.20.96 - R2 gồm 02 chỉ tiêu là Lacto bacillus spp và Bacilus spp nhưng quá trình chuẩn bị mẫu có thay đổi so với kế hoạch nên Ban TNTT sẽ tổ chức chương trình VPT.2.6.20.96 - R2: Vi sinh trong phân bón với 01 chỉ tiêu là Bacilus spp. Mẫu đã gửi ngày 28/09/2020.
- Đối với chỉ tiêu Lacto bacillus spp, Ban TNTT sẽ chuyển thành chương trình mới với mã chương trình VPT.2.6.20.110: Vi sinh trong phân bón với 01 chỉ tiêu là Lacto bacillus spp. Mẫu này sẽ dự kiến gửi vào ngày 13/10/2020.
Ban TNTT rất xin lỗi đến quý đơn vị về những ảnh hưởng mà sự thay chương trình này gây ra.
2. Kế hoạch gửi mẫu các chương trình phân bón (lĩnh vực hóa học) trong bảng dưới đây
STT | Mã chương trình | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Ngày gửi mẫu | Hình thức bảo quản và vận chuyển | Ghi chú |
Lĩnh vực hóa học | ||||||
1 | VPT.2.5.20.01 | Chỉ tiêu chất lượng phân bón | Độ ẩm | Nhiệt độ thường | Nền mẫu Phân bón hữu cơ | |
Hàm lượng Nitơ tổng số | ||||||
Hàm lượng P2O5 hữu hiệu | ||||||
Hàm lượng K2O hữu hiệu | ||||||
Hàm lượng S | ||||||
C/N | ||||||
Hàm lượng Cacbon hữu cơ tổng số | ||||||
Hàm lượng Axit Humic | ||||||
Hàm lượng Axit Fulvic | ||||||
2 | VPT.2.5.20.172 | Chỉ tiêu chất lượng phân bón hỗn hợp NPK | Hàm lượng Nitơ tổng số | 13/10/2020 | ||
Độ ẩm | ||||||
Hàm lượng P2O5 hòa tan trong nước | ||||||
Hàm lượng P2O5 hữu hiệu | ||||||
Hàm lượng K2O hữu hiệu | ||||||
Hàm lượng CaO | ||||||
Hàm lượng MgO | ||||||
Hàm lượng SiO2 hữu hiệu | ||||||
pH trong nước | ||||||
3 | VPT.2.5.20.171 | Chỉ tiêu chất lượng phân supe photphat | Độ ẩm | 13/10/2020 | Nhiệt độ thường | |
Hàm lượng P2O5 hữu hiệu | ||||||
Hàm lượng axit tự do | ||||||
4 | VPT.2.5.20.229 | Hàm lượng Axit Amin trong phân bón | Threonine | 13/10/2020 | Nhiệt độ thường | |
Methionine | ||||||
Lysine | ||||||
Cystine | ||||||
Alanin | ||||||
Glycine | ||||||
Valine | ||||||
Leucine | ||||||
Isoleucine | ||||||
Serine | ||||||
Prroline | ||||||
Glutamic Acid | ||||||
Phenylalanine | ||||||
Aspartic Acid | ||||||
Hydroxyproline | ||||||
Histidine | ||||||
Tyrosine | ||||||
5 | VPT.2.5.20.168 | Chỉ tiêu chất lượng phân bón hữu cơ | Tỷ trọng | 13/10/2020 | Nhiệt độ thường | |
Hàm lượng axit amin tự do tổng số | ||||||
Vitamin B1 | ||||||
Vitamin B2 | ||||||
Vitamin B3 | ||||||
Vitamin B6 | ||||||
6 | VPT.2.5.20.169 | Chỉ tiêu chất lượng phân bón Ure | Biuret (theo AOAC 976.01) | 13/10/2020 | Nhiệt độ thường |