Kính gửi quý đơn vị! Ban TNTT xin gửi tới quý đơn vị lịch gửi mẫu các chương trình trong tháng 04/2020. Chi tiết quý đơn vị xem tại bảng sau:
STT | Mã chương trình | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Ngày gửi mẫu | Hình thức bảo quản và vận chuyển |
Lĩnh vực hóa học | |||||
1 | VPT.2.5.20.01 | Chỉ tiêu chất lượng phân bón | Độ ẩm | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Hàm lượng Nitơ tổng số | |||||
Hàm lượng P2O5 hữu hiệu | |||||
Hàm lượng K2O hữu hiệu | |||||
Hàm lượng S | |||||
C/N | |||||
Hàm lượng Cacbon Hữu cơ tổng số | |||||
Hàm lượng Axit Humic | |||||
Hàm lượng Axit Fulvic | |||||
2 | VPT.2.5.20.03 | Chỉ tiêu chất lượng trong thực phẩm khô | Độ ẩm | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Protein | |||||
Béo | |||||
Xơ thô | |||||
Muối (NaCl) | |||||
Cacbon hydrat | |||||
Tro tổng số | |||||
Tro không tan | |||||
Chỉ số peroxide | |||||
3 | VPT.2.5.20.05 | Kim loại trong nước | Asen* | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Cadimi* | |||||
Kẽm* | |||||
Đồng* | |||||
Magie* | |||||
Canxi* | |||||
Sắt* | |||||
Chì* | |||||
Mangan* | |||||
Thủy ngân* | |||||
4 | VPT.2.5.20.09 | Chỉ tiêu chất lượng trong nước chấm | Hàm lượng Nito toàn phần | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Hàm lượng Nitơ axit amin | |||||
pH | |||||
Hàm lượng Nitơ amoniac | |||||
Độ axit | |||||
Hàm lượng muối NaCl | |||||
5 | VPT.2.5.20.58 | Phân tích hàm lượng aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi (ngũ cốc) | Aflatoxin B1 | 04/05/2020 | Bảo quản 2-8 độ C. Vận chuyển trong 2-3 ngày làm việc |
Aflatoxin B2 | |||||
Aflatoxin G1 | |||||
Aflatoxin G2 | |||||
Aflatoxin tổng | |||||
6 | VPT.2.5.20.249 | Phân tích các chỉ tiêu trong nước ăn uống và nước sinh hoạt | pH | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Chỉ số Permaganate | |||||
Cl- | |||||
Fe tổng | |||||
Độ kiềm tổng | |||||
Độ cứng tổng | |||||
TSS | |||||
7 | VPT.2.5.20.263 | Chất lượng nước giải khát | Tỷ trọng | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
pH | |||||
NO3- | |||||
NO2- | |||||
Độ Brix | |||||
Độ chua( theo axit citric) | |||||
8 | VPT.2.5.20.116 | Chất lượng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi | Protein tiêu hóa | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
9 | VPT.2.5.20.191 | Vitamin trong thức ăn chăn nuôi | Vitamin K3 | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
10 | VPT.2.5.20.183 | Chất lượng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi | Mannan | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Glucan tổng số | |||||
Beta glucan | |||||
11 | VPT.2.5.20.108 | Chất lượng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi | Saccharin sodium | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
12 | VPT.2.5.20.238 | Chỉ tiêu chất lượng mật ong | Glucose | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Sacarose | |||||
Mannose | |||||
13 | VPT.2.5.20.43 | Kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi | Erythomycin | 04/05/2020 | Bảo quản 2-8 độ C. Vận chuyển trong 2-3 ngày làm việc |
14 | VPT.2.5.20.79 | Chất kích thích sinh trưởng trong phân bón | GA3 | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
NAA | |||||
15 | VPT.2.5.20.267 | Định tính Ure trong thủy sản | Phát hiện Ure | 04/05/2020 | Bảo quản-18 độ C. Vận chuyển trong 2-3 ngày làm việc |
16 | VPT.2.5.20.271 | Chất lượng nước mắm | Hàm lượng Ure | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
17 | VPT.2.5.20.278 | Chỉ tiêu chất lượng trong muối tinh | Độ ẩm | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Hàm lượng NaCl | |||||
Hàm lượng chất không tan trong nước | |||||
ion Canxi | |||||
ion magie | |||||
ion Sunfat | |||||
18 | VPT.2.5.20.281 | Chất lượng hóa chất NaOH | Tỷ trọng dung dịch | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Hàm lượng kiểm tổng:(%) | |||||
Hàm lượng Cl- | |||||
Hàm lượng Fe | |||||
Hàm lượng Sulfate | |||||
Hàm lượng cacbonat (CO3 2-) | |||||
Hàm lượng NaClO3 | |||||
Hàm lượng Si | |||||
19 | VPT.2.5.20.282 | Chất lượng hóa chất HCl | Tỷ trọng dung dịch | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Hàm lượng HCl | |||||
Hàm lượng Fe | |||||
Hàm lượng Cl2 (clo tự do) | |||||
20 | VPT.2.5.20.283 | Chất lượng hóa chất H2SO4 | Tỷ trọng dung dịch | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Hàm lượng H2SO4 | |||||
Hàm lượng CL- | |||||
Hàm lượng Fe | |||||
Hàm lượng cặn không bay hơi | |||||
21 | VPT.2.5.20.284 | Chất lượng hóa chất Poly Aluminium chloride | Tỷ trọng dung dịch | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Hàm lượng Al2O3 | |||||
22 | VPT.2.5.20.285 | Hóa chất xử lý môi trường | Formaldehyde | 04/05/2020 | Nhiệt độ thường |
Benzalkonium chloride | |||||
Iodide | |||||
Potassium permanganat | |||||
Xác định độ trung hòa đá vôi ( CCE) | |||||
Xác định hàm lượng Saponin | |||||
Xác định hàm lượng Chorine hoạt tính | |||||
Xác định hàm lượng Glutaraldehyde | |||||
Lĩnh vực Sinh học | |||||
1 | VPT.2.6.20.06 | Vi sinh trong phân bón | Vi sinh cố định Nitơ | 04/05/2020 | Định lượng (CFU/g) |
Vi sinh phân giải Phospho | |||||
Vi sinh Phân giải Xenlulo | |||||
4 | VPT.2.6.20.19 | Vi sinh trong thủy sản | V.parahaemoliticus | 04/05/2020 | Định tính |
5 | VPT.2.6.20.41 | Vi sinh trong nước mặt | Tổng số vi sinh vật (TPC) | 04/05/2020 | Định lượng (CFU & MPN/100ml) |
E.coli | |||||
Coliforms | |||||
Fecal Coliform | |||||
6 | VPT.2.6.20.63 | Vi sinh trong thực phẩm chức năng | Tổng vi khuẩn hiếu khí (APC) | 04/05/2020 | Định lượng (CFU/g) |
7 | VPT.2.6.20.64 | Vi sinh trong thực phẩm chức năng | Tổng số nấm men, nấm mốc | 04/05/2020 | Định lượng (CFU/g) |
8 | VPT.2.6.20.65 | Vi sinh trong thực phẩm chức năng | E.coli | 04/05/2020 | Định lượng (CFU & MPN/g) |
Coliform |
|||||
9 | VPT.2.6.20.66 | Vi sinh trong thực phẩm chức năng | Staphylococcus aureus | 04/05/2020 | Định tính |
10 | VPT.2.6.20.67 | Vi sinh trong thực phẩm chức năng | Salmonella | 04/05/2020 | Định tính |
11 | VPT.2.6.20.94 | Vi sinh trong thực phẩm chức năng | Pseudomomas | 04/05/2020 | Định tính |
12 | VPT.2.6.20.95 | Vi sinh trong thực phẩm chức năng | Staphylococcus aureus | 04/05/2020 | Định lượng (CFU/g) |
13 | VPT.2.6.20.78 | Vi sinh trong nước | Salmonella | 04/05/2020 | Định tính |